Nhẫn 9999 phiên 13/5: Vàng nhẫn giảm mạnh, mất mốc 77 triệu đồng khi thế giới lùi về 2352 USD 13:30 13/05/2024

Nhẫn 9999 phiên 13/5: Vàng nhẫn giảm mạnh, mất mốc 77 triệu đồng khi thế giới lùi về 2352 USD

Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn suy yếu với đà giảm có nơi lên tới gần 1 triệu đồng/lượng.
  • Lùi khỏi mốc 77 triệu đồng, vàng nhẫn hiện giao dịch ở ngưỡng 76,3-76,85 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 1,4-1,7 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện cao hơn vàng thế giới sau quy đổi 3 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 13h, ngày 13/5, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,90 – 76,60 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,18 – 76,68 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,40 – 76,80 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,25 – 76,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm lần lượt là 700.000 và 600.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,80 – 76,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 300.000 đồng/lượng, bán ra giảm 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,90 – 76,60 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng SJC hiện niêm yết giá bán tại 90,4 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,8 triệu đồng, giảm 950.000 đồng so với phiên cuối tuần.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.352 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,84 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với cuối tuần trước.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 88,500 90,500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,76030 25,84070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,238 25,468
  AUD 16,504 17,206
  CAD 18,203 18,977
  JPY 157 167
  EUR 26,946 28,423
  CHF 27,177 28,332
  GBP 31,667 33,013
  CNY 3,441 3,587
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.48 +0.24%
Natural Gas 2.52 -5.44%
Gasoline 2.48 +0.60%
Heating Oil 2.41 -
Vàng Thế Giới 2332.50 -0.11%
Giá Bạc 30.33 +0.15%
Giá Đồng 4.78 -0.80%


© 2024 - giavangsjc.org